TT | Tên TTHC | Thành phần – Số Lượng hồ sơ – Lệ phí | Trình tự và thời gian giải quyết hồ sơ | Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC/ Cơ sở pháp lý |
Tiếp nhận HS | Giải quyết HS | Phê duyệt KQ | Trả KQ | Tổng thời gian |
1 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn. | 1. Thành phần hồ sơ: * Thẩm định - Tờ trình đề nghị phê duyệt hồ sơ mời thầu của bên mời thầu; - Dự thảo hồ sơ mời thầu; - Bản chụp các tài liệu: Quyết định phê duyệt dự án, dự toán mua sắm, quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu; - Tài liệu khác có liên quan. * Phê duyệt - Các tài liệu nêu tại Mục 1 - Báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định; - Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ 3. Lệ phí: Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng | Giờ hành chính | 18 ngày | 02 ngày | Giờ hành chính | 20 ngày | 1.Điều kiện thực hiện: 2. Căn cứ pháp lý: - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 29 tháng 9 năm 2016 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 quy định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu. |
2 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn. | 1. Thành phần hồ sơ: * Thẩm định - Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu, trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu đối với các ý kiến, đề xuất, kiến nghị của tổ chuyên gia; - Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu của tổ chuyên gia; - Biên bản thương thảo hợp đồng; - Bản chụp các hồ sơ, tài liệu: Hồ sơ mời thầu, biên bản đóng thầu, mở thầu, hồ sơ dự thầu của các nhà thầu và những tài liệu khác có liên quan.. * Phê duyệt - Các tài liệu nêu tại Mục 1 - Báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định; - Dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ 3. Lệ phí: Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. | Giờ hành chính | 18 ngày | 02 ngày | Giờ hành chính | 20 ngày | 1.Điều kiện thực hiện: 2. Căn cứ pháp lý: - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 29/9/2016 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 quy định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu.
|
3 | Thủ tục phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn. | 1. Thành phần hồ sơ: - Thành phần hồ sơ: HSMT được phê duyệt -Số lượng hồ sơ:Bảo đảm tất cả các nhà thầu có nhu cầu tham dự thầu đều được nhận hồ sơ 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ 3. Lệ phí: đối với đấu thầu trong nước: hồ sơ mời thầu được bán tối đa là 2.000.000 đồng; đối với đấu thầu quốc tế, mức giá bán theo thông lệ đấu thầu quốc tế. | Giờ hành chính | 02 ngày | 01 ngày | Giờ hành chính | 03 ngày | 1.Điều kiện thực hiện: 2. Căn cứ pháp lý: - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 29/9/2016 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn.
|
4 | Thủ tục làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn. | 1. Thành phần hồ sơ: - Văn bản yêu cầu làm rõ HSMT của nhà thầu 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ 3. Lệ phí: Không | Giờ hành chính | Giờ hành chính | Giờ hành chính | Giờ hành chính | Không quy định | 1.Điều kiện thực hiện: 2. Căn cứ pháp lý: - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 29/9/2016 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn. |
5 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn: | 1. Thành phần hồ sơ: - Văn bản thông báo sửa đổi hồ sơ mời thầu của bên mời thầu đến các nhà thầu đã nhận hồ sơ mời thầu trước thời điểm đóng thầu. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ 3. Lệ phí: Không | Giờ hành chính | 08 ngày | 02 ngày | Giờ hành chính | 10 ngày | 1.Điều kiện thực hiện: 2. Căn cứ pháp lý: - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 29/9/2016 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn. |
6 | Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn. | 1. Thành phần hồ sơ: +Văn bản đề nghị làm rõ của bên mời thầu; + Văn bản làm rõ của nhà thầu và các tài liệu kèm theo (nếu có). 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ 3. Lệ phí: Không | Giờ hành chính | Giờ hành chính | Giờ hành chính | Giờ hành chính | Theo yêu cầu | 1.Điều kiện thực hiện: 2. Căn cứ pháp lý: - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 29/9/2016 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn. |
7 | Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn. | 1. Thành phần hồ sơ: - Bộ hồ sơ dự thầu nộp trước thời điểm đóng thầu. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ 3. Lệ phí: Không | Giờ hành chính | Giờ hành chính | Giờ hành chính | Giờ hành chính | Ssau đóng thầu | 1.Điều kiện thực hiện: không 2. Căn cứ pháp lý: - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 29/9/2016 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn. |
8 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng. | 1. Thành phần hồ sơ: * Thẩm định - Tờ trình đề nghị phê duyệt HSMT/HSYC của bên mời thầu; - Dự thảo hồ sơ: + Hồ sơ mời thầu trình thẩm định; + Hồ sơ yêu cầu trình thẩm định; - Bản chụp các tài liệu: Quyết định phê duyệt dự án, dự toán mua sắm, quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu; - Tài liệu khác có liên quan. * Phê duyệt - Các tài liệu nêu tại Mục 1 - Báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định; - Dự thảo Quyết định phê duyệt HSMT/HSYC. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ 3. Lệ phí: Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng (Điều 9 Nghị định 63/2014/NĐ-CP) | Giờ hành chính | 18 ngày | 02 ngày | Giờ hành chính | 20 ngày | 1.Điều kiện thực hiện: không 2. Căn cứ pháp lý: - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 29/9/2016 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn. |
9 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng. | 1. Thành phần hồ sơ: * Thẩm định - Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu, trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu đối với các ý kiến, đề xuất, kiến nghị của tổ chuyên gia; - Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuấtcủa tổ chuyên gia; - Biên bản thương thảo hợp đồng; - Bản chụp các hồ sơ, tài liệu: Hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu, biên bản đóng thầu, mở thầu, hồ sơ dự thầu hoặc hồ sơ đề xuất của các nhà thầu và những tài liệu khác có liên quan.. * Phê duyệt - Các tài liệu nêu tại Mục 1 - Báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định; - Dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ 3. Lệ phí: Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng (Điều 9 Nghị định 63/2014/NĐ-CP). | Giờ hành chính | 18 ngày | 02 ngày | Giờ hành chính | 20 ngày | 1.Điều kiện thực hiện: không 2. Căn cứ pháp lý: - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 29/9/2016 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn. |
10 | Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng. | 1. Thành phần hồ sơ: - HSMT/HSYC được phê duyệt, Quyết định phê duyệt HSMT/HSYC 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ 3. Lệ phí: chi phí lập HSDT/HSĐX được tính bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng (Điều 9 Nghị định 63/2014/NĐ-CP). HSMT/HSYC được phát hành miễn phí cho nhà thầu. Bên mời thầu phải thanh toán tiền đăng tải TBMT là 330.000 đồng (bao gồm VAT) và TBMCH là 220.000 đồng cho Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | Giờ hành chính | Giờ hành chính | Giờ hành chính | Giờ hành chính | Không QĐ | 1.Điều kiện thực hiện: không 2. Căn cứ pháp lý: - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 29/9/2016 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn. |
11 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng. | 1. Thành phần hồ sơ: - Văn bản yêu cầu làm rõ HSMT của nhà thầu 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ 3. Lệ phí: Không | Giờ hành chính | Giờ hành chính | Giờ hành chính | Giờ hành chính | Theo YC | 1.Điều kiện thực hiện: không 2. Căn cứ pháp lý: - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 29/9/2016 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn. |
12 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng. | 1. Thành phần hồ sơ: - HSMT/HSYC đã sửa đổi, Quyết định phê duyệt HSMT/HSYC sửa đổi 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ 3. Lệ phí: Không | Giờ hành chính | 08 ngày | 02 ngày | Giờ hành chính | 10 ngày | 1.Điều kiện thực hiện: không 2. Căn cứ pháp lý: - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 29/9/2016 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn. |
13 | Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng. | 1. Thành phần hồ sơ: + Văn bản đề nghị làm rõ của bên mời thầu; + Văn bản làm rõ của nhà thầu và các tài liệu kèm theo (nếu có). 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ 3. Lệ phí: Không | Giờ hành chính | Giờ hành chính | Giờ hành chính | Giờ hành chính | Theo YC | 1.Điều kiện thực hiện: không 2. Căn cứ pháp lý: - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 29/9/2016 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn. |
14 | Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. | 1. Thành phần hồ sơ: - Bộ hồ sơ dự thầu nộp trước thời điểm đóng thầu. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ 3. Lệ phí: Không | Giờ hành chính | Giờ hành chính | Giờ hành chính | Giờ hành chính | Sau thời khi đóng thầu | 1.Điều kiện thực hiện: không 2. Căn cứ pháp lý: - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 29/9/2016 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn. |