| | | | | B3 |
BIỂU TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ, XÁC ĐỊNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND XÃ QUẢNG NGHIỆP NĂM 2022 |
(Kèm Báo cáo số 95/BC-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của UBND huyện Tứ Kỳ) |
| | | | | |
STT | Lĩnh vực, tiêu chí | Điểm tối đa | Tự đánh giá | Thẩm định | CTHĐ thẩm định |
I. | ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC) CỦA UBND CẤP XÃ (Đánh giá tài liệu kiểm chứng) | 74 | 72.88 | 67.85 | 67.85 |
1. | Công tác chỉ đạo, điều hành | 15 | 15.00 | 12.70 | 12.70 |
2. | Cải cách thể chế | 5 | 5.00 | 5.00 | 5.00 |
3. | Cải cách thủ tục hành chính | 18.5 | 18.25 | 17.09 | 17.09 |
4. | Cải cách tổ chức bộ máy chính quyền địa phương | 6 | 6.00 | 5.50 | 5.50 |
5. | Cải cách chế độ công vụ | 11 | 11.00 | 10.83 | 10.83 |
6. | Cải cách tài chính công | 7 | 7.00 | 6.00 | 6.00 |
7. | Xây dựng Chính quyền điện tử, Chính quyền số | 11.5 | 10.63 | 10.73 | 10.73 |
II. | ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CCHC | 26 | | 19.05 | 19.05 |
1. | Tác động của CCHC đến sự phát triển kinh tế - xã hội của cấp xã (Tài liệu kiểm chứng) | 2 | | | 0.00 |
2. | Đánh giá của các tổ chức đối với cải cách hành chính của UBND cấp xã (qua điều tra XHH) | 14 | | 9.45 | 9.45 |
3. | Kết quả chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước (SIPAS) | 10 | | 9.60 | 9.60 |
Tổng | 100 | 72.88 | 86.90 | 86.90 |